其五
上宰古宅
我縣河之北
河東砦之西
昔人居鼎鼎
今日留山溪
杏杏傍石穿
籣帆靠岸低
村翁尋我道
石跡故門溪
Phiên âm:
Kỳ ngũ
Thượng tể cổ trạch
Ngã huyện hà chi bắc
Hà Đông trại chi tê
Tích nhân cư đỉnh đỉnh
Kim nhật lưu sơn khê
Hạnh hạnh bang thạch xuyên
Lan phàm kháo ngạn đê
Thôn ông tầm ngã đạo
Thạch tích cố môn khê
Dịch nghĩa:
Bài 5
Nhà cổ của quan Thượng tể
Nhà cổ của tể tướng ở địa phận Hà bắc của huyện
Ở phía tây trại Hà Đông
Tể tướng xưa vốn ở chốn chung đỉnh
Về sau mới về ở nơi núi khe
Cây hạnh mọc xiên qua đá
Cột buồm gỗ lan đậu sát bờ đê
Một ông già trong thôn tìm tôi mach bảo
Dấu tích trên đá chính là cửa nhà cũ ở bên suối
Dịch thơ:
Nhà ở phía bắc huyện
Phía tây một trại quê
Trước ở chốn đô hội
Sau về cùng núi khe
Cây hạnh rễ xiên đá
Buồm lan sát bờ đê
Ông già tìm tôi chỉ
Dấu đá nhà cũ kia
Đỗ Đình Tuân dịch
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét