Quản Trọng
一年樹榖
十年樹木
百年樹人
千年樹德
Nhất niên thụ cốc
Thập niên thụ mộc
Bách niên thụ nhân
Thiên niên thụ đức
Dịch :
Một năm trồng lúa
Mười năm trồng cây
Trăm năm trồng người
Nghìn năm trồng đức
Bình :
Người trồng lúa trồng một thu một
Người trồng cây trồng một thu mười
Người trồng người trồng một thu một
trăm
Người trồng đức trồng một thu một
nghìn.
07/03/2015
Đỗ Đình Tuân
(Sưu tầm)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét